Contents
- 0.1 1. Ưu điểm của Điều hòa Nagakawa inverter 12000BTU 1 chiều NIS-C12R2T29
- 0.2 2. Mô tả chi tiết của Điều hòa Nagakawa inverter 12000BTU 1 chiều NIS-C12R2T29
- 1 NIS-C12R2T29, Điều hòa Nagakawa model 2024
- 2 Điều hòa Nagakawa 12000 BTU lựa chọn cho diện tích < 20m2
- 3 Điều hòa Nagakawa inverter chẳng lo tiền điện
- 4 Tự động làm sạch màng lọc không lo Vi Khuẩn & Nấm mốc
- 5 Nagakawa độc đáo với công nghệ IFEEL
- 6 Chế độ vận hành khi ngủ
- 7 Bảo hành điều hòa Nagakawa
1. Ưu điểm của Điều hòa Nagakawa inverter 12000BTU 1 chiều NIS-C12R2T29
- Chế độ tự động (Auto Mode)
- Tự động chuẩn đoán phát hiện lỗi
- Màng lọc đa năng NaFin5+,
- Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep
- Chế độ tiết kiệm điện: Công nghệ BLDC Inverter
2. Mô tả chi tiết của Điều hòa Nagakawa inverter 12000BTU 1 chiều NIS-C12R2T29
NIS-C12R2T29, Điều hòa Nagakawa model 2024
Điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều inverter NIS-C12R2T29 model 2024 mới nhất mà Nagakawa Việt Nam chính thức trình làng vào cuối tháng 2/2024 vừa qua.
Vậy có nên mua điều hòa Nagakawa NIS-C12R2T29 không xin mời các Bạn cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Điều hòa Nagakawa 12000 BTU lựa chọn cho diện tích < 20m2
Điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều NIS-C12R2T29 thiết kế mới đẹp từ mọi góc nhìn với đường com mềm mại, tinh tế không hề thua kém các tên tuổi lớn trong lĩnh vực điều hòa: Daikin, Panasonic.
NIS-C12R2T29, công suất điều hòa 12000BTU lắp đặt cho diện tích dưới 20m2: Phòng ngủ, Phòng hợp, Văn phòng…
Điều hòa Nagakawa inverter chẳng lo tiền điện
Điều hòa Nagakawa NIS-C12R2T29 áp dụng công nghệ biến tần một chiều không chổi than cho động cơ máy nén, cho phép máy điều hòa không khí:
+ Điều chỉnh linh hoạt công suất hoạt động (từ 25% ~120%).
+ Vận hành siêu êm ái.
+ Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Tự động làm sạch màng lọc không lo Vi Khuẩn & Nấm mốc
Công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn – virus – nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Nagakawa độc đáo với công nghệ IFEEL
Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.
Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Bảo hành điều hòa Nagakawa
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa inverter NIS-C12R2T29 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm.
Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với ĐIỆN MÁY HÙNG ANH để mua được Điều hòa Nagakawa inverter 12000BTU 1 chiều NIS-C12R2T29 cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa inverter 12000BTU 1 chiều NIS-C12R2T29:
Điều hòa Nagakawa | Đơn vị | NIS-C12R2T29 | |
Năng suất danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 12000 (3580~12625) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | W | 1090 (300~1600) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | A | 5.2 (1.3~8.0) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 520 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.4 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 39/35/27 |
Cục ngoài | dB(A) | 52 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 777×250×201 |
Cục ngoài | mm | 754×552×300 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 8 |
Cục ngoài | kg | 25 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.