Contents
1. Ưu điểm của điều hòa Panasonic S-1821PU3H/U-21PR1H5
- Sở hữu kiểu dáng gọn nhẹ để bạn có thể lắp đặt ở nhiều kiểu không gian khác nhau.
- Kết hợp với sử dụng Gas R410A cho năng suất làm lạnh cao hơn, góp phần bảo vệ môi trường vì không gây thủng tần ozon, đảm bảo sức khỏe cho người dùng.
- Trang bị kỹ thuật thiết kế mạch Inverter của Panasonic có khả năng quản lý dòng điện qua máy nén đến từng chi tiết, nhiệt độ trong phòng được duy trì ở mức thoải mái với độ rung, độ ồn thấp mà vẫn tiết kiệm điện.
2. Mô tả chi tiết của điều hòa Panasonic S-1821PU3H/ U-21PR1H5
Tổng quan thiết kế
Dàn lạnh
– Có thiết kế hình vuông với màu trắng và có thể gắn âm vào bề mặt trần nhà nên tạo được tính thẩm mỹ và dễ dàng kết hợp với nội thất trong không gian.
Dàn nóng
– Với dạng hình hộp chữ nhật và vỏ bằng thép nên có thể chịu được những tác động từ môi trường bên ngoài với độ bền cao.
– Ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm nên có thể dẫn nhiệt nhanh chóng và đảm bảo khả năng làm lạnh.
Công nghệ làm lạnh
– Công suất làm lạnh 2 HP – 20.500 BTU nên có thể làm lạnh tối ưu cho không gian từ 20 – 30m² (từ 60 đến 80m³).
– Trang bị thêm chế độ làm lạnh nhanh nên máy lạnh có thể nhanh chóng đạt được nhiệt độ đã cài đặt, để mang đến một không gian thoải mái.
Cơ chế thổi gió
Trang bị cơ chế thổi gió 4 chiều, máy lạnh Panasonic sẽ tỏa nhanh luồng khí lạnh khắp không gian nhờ cơ chế đảo gió 360 độ, mang đến một không gian dễ chịu.
Công nghệ tiết kiệm điện
Là dòng máy lạnh lớn nhưng được trang bị công nghệ Inverter nên sẽ điều chỉnh tốc độ quay của máy nén phù hợp với nhiệt độ, qua đó tiết kiệm đến 50% điện năng và đảm bảo máy lạnh âm trần hoạt động êm ái và ổn định.
Công nghệ kháng khuẩn, khử mùi
Với công nghệ lọc không khí nanoe™ X sẽ tạo ra các gốc OH có bọc nước lên đến 9.600 tỷ gốc mỗi giây, nên sẽ lọc sạch mọi bụi bẩn, mùi hôi, nấm mốc, vi khuẩn có trong không gian mang đến sự trong lành và sự an toàn cho người sử dụng.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Tiện ích
Điều khiển từ xa thế hệ mới CONEX sẽ hỗ trợ người dùng điều chỉnh nhiệt độ của sản phẩm theo nhu cầu thông qua app trên một chiếc điện thoại thông minh có kết nối wifi.
Đây là sản phẩm phù hợp cho nhu cầu của những không gian như văn phòng, hội nghị, trường học với kích thước không gian vừa. Sản phẩm này được trang bị nhiều công nghệ hỗ trợ nhu cầu làm lạnh như công nghệ lọc không khí nanoe™ X, công nghệ Inverter, thổi gió 4 chiều,…
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc điều hòa âm trần Panasonic Inverter 1 chiều 20.500BTUS-1821PU3H/ U-21PR1H5 cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Panasonic Inverter 1 chiều S-1821PU3H/ U-21PR1H5 :
Điều hòa âm trần Panasonic | S-1821PU3H/U-21PR1H5 | ||
Nguồn điện | V/Phase Hz | 220-240V, 1Ø Phase – 50Hz | |
Dàn lạnh | S-1821PU3H | ||
Dàn nóng | U-21PR1H5 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 6.00 (2.00 – 6.30) | |
Btu/h | 20,500 (6,820 – 21,500) | ||
Dòng điện: Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | A | 7.5 – 8.0 | |
Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 1.71 (0.38 – 2.10) | |
CSPF | 5.89 | ||
HIỆU SUẤT COP/EER | W/W | 3.51 | |
Btu/Hw | 11.99 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | mᶾ/min | 25.0 | |
cfm | 882 | ||
Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 42 / 35 | |
Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 57 / 50 | |
Kích thước điều hòa âm trần | Dàn lạnh (CxRxS) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt nạ (CxRxS) | mm | 44 x 950 x950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 21 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 50 | |
Độ ồn nguồn | dB | 69 | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 619 x 824 x 299 |
Khối lượng | Dàn nóng | kg | 29 |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (1/2) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu – Tối đa | m | 5 – 30 |
Chênh lệch độ cao | m | 20 | |
Chiều dài tiêu chuẩn | Tối đa | m | 15 |
Lượng nạp Gas thêm | g/m | 10 | |
Dải nhiệt độ hoạt động dàn nóng | Tối thiểu – Tối đa | °C | 16-46 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.