Contents
- 0.1 1. Ưu điểm của Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter RU18AKH-8B
- 0.2 2. Mô tả chi tiết của Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter RU18AKH-8B
- 1 Thiết kế sang trọng
- 2 Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech cùng cánh đảo gió AEROWINGS
- 3 Công nghệ Inverter và ECO Al tiết kiệm điện
- 4 Công nghệ Nanoe-X lọc không khí
- 5 Công nghệ Nanoe-G lọc không khí
1. Ưu điểm của Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter RU18AKH-8B
- Trang bị hệ thống lọc không khí công nghệ nanoe™ X, cung cấp khả năng bảo vệ suốt 24 giờ.
- Tích hợp Wi-Fi dễ dàng kết nối và quản lý điều hòa từ thiết bị di động thông qua
- Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud.
- Chế độ POWERFUL giúp làm lạnh́ tức thì ngay khi khởi động máy.
- Cánh đảo gió BIG FLAP/AEROWINGS* thổi luồng khí đi xa hơn khắp phòng.
- Tận hưởng không khí thoải mái mát mẻ đồng thời tiết kiệm năng lượng với công nghệ Inverter, môi chất lạnh R32 và Chế độ ECO kiểm soát bằng công nghệ A.I.
2. Mô tả chi tiết của Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter RU18AKH-8B
Thiết kế sang trọng
Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 Chiều Inverter CU/CS-RU18AKH-8B sở hữu thiết kế sang trọng với đường nét tinh tế, kiểu dáng nhỏ gọn giúp dễ dàng phù hợp với mọi nội thất. Với công suất 18000BTU thích hợp làm lạnh cho những căn phòng có diện tích từ 20m2 đến 30m2.
Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech cùng cánh đảo gió AEROWINGS
Trang bị công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech có khả năng làm mát tức khi ngay khi khởi động điều hòa, đem lại cảm giác mát lạnh nhanh chóng. Thêm vào đó công nghệ AEROWINGS tập trung không khí mát để lưu thông khí nhanh và xa hơn khắp căn phòng bằng sử dụng 2 cánh đảo gió và động cơ độc lập. Cánh đảo gió phụ nén và tập trung không khí mát, trong khi cánh đảo gió bên ngoài giúp phân phối lưu lượng gió xa hơn.
Công nghệ Inverter và ECO Al tiết kiệm điện
Được ứng dụng công nghệ máy nén biến tần Inverter cho hiệu quả tiết kiệm điện vượt trội, đồng thời bảo đảm người dùng luôn cảm thấy thoải mái, giúp máy hoạt động êm ái, bền bỉ.
Chế độ Eco với công nghệ Artificial Intelligence – Trí tuệ nhân tạo AI có khả năng kiểm soát nhận biết về môi trường trong phòng giúp tiết kiệm năng lượng tối ưu, tự động điều chỉnh về mức Eco dựa trên điều kiện tải nhiệt và công suất điều hòa.
Công nghệ Nanoe-X lọc không khí
Công nghệ Nanoe-X với những lợi ích của gốc hydroxyl giúp ức chế vi khuẩn và các chất gây ô nhiễm trong không khí và chất ô nhiễm bám dính, đồng thời giảm các loại mùi để đem đến bầu không khí trong lành và sạch khuẩn. Chế độ này có thể bật độc lập mà không cần bật chế độ làm mát có mức tiêu thụ năng lượng thấp 25W/h giúp lọc không gian sống liên tục, đem lại không gian sạch sẽ và dễ chịu hơn cho gia đình.
Công nghệ Nanoe-G lọc không khí
Nhờ bộ phát ion Nanoe-G phát ra các ion âm vào không khí để bắt giữ các hạt bụi có kích thước siêu nhỏ như 2.5PM, lọc bụi mịn để mang lại cho bạn không gian sống sạch sẽ và thuần khiết.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với ĐIỆN MÁY HÙNG ANH để mua được Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter RU18AKH-8B cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter RU18AKH-8B:
Điều hòa Panasonic inverter | [50Hz] | CS-RU18AKH-8B | |
[CU-RU18AKH-8B] | |||
Công suất làm lạnh | [nhỏ nhất – lớn nhất] | kW | 5.15 [1.10-5.8C] |
[nhỏ nhất – lớn nhất] | Btu/h | 17,600 [3.750-19,800] | |
CSPF | 5,63 | ||
EER | [nhỏ nhất – lớn nhất] | Btu/hW | 11.35 [12.93-11.25] |
[nhỏ nhất – lớn nhất] | W/W | 3.32 [3.79-3.3C] | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7,1 | |
Công suất điện [nhỏ nhất – lớn nhất] | W | 1,550 [29.0-1,760] | |
Khử ẩm | L/h | 2,9 | |
Pt/h | 6,1 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút [ft3/phút] | 19.6 [690] |
Dàn nóng | m3/phút [ft3/phút] | 39.3 [1.390] | |
Độ ồn | Dàn lạnh [C/TB/T] | dB[A] | 44/32/28 |
Dàn nóng [C] | dB[A] | 50 | |
Kích thước | Cao | mm | 302 [619] |
inch | 11-29/32 [24-3/8] | ||
Rộng | mm | 1,102 [824] | |
inch | 43-13/32 [32-15/32] | ||
Sâu | mm | 244 [299] | |
inch | 9-5/8 [11-25/32] | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg [tb] | 12 [26] |
Dàn nóng | kg [tb] | 31 [68] | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ϕ6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống hơi | mm | ϕ12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10.0 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.