1. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18CS-S5/SRC18CS-S5
- Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi.
- Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
- Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
2. Mô tả chi tiết của điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18CS-S5/SRC18CS-S5
Chế độ tự động thông minh của điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 18000BTU SRK18CS-S5/SRC18CS-S5
Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ phân phối gió tự động 3D (3 chiều)
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất, phân phối gió tự động khắp phòng đều đặn khi sử dụng chế độ 3D trên remote.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh. Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy điều hòa Mitsubishi Heavy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước
Góc đảo cánh Lên/Xuống và qua lại
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn. Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kì.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi
Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều SRK18CS-S5/SRC18CS-S5 dễ dàng tháo lắp vệ sinh
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản, giúp người dùng có thể dễ dàng vệ sinh mặt nạ và lưới lọc
Chế độ tiết kiệm điện
Máy sử dụng gas R410A thân thiện với môi trương, có chức năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm được điện năng tiêu thụ điện hiệu quả, Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU SRK18CS-S5/SRC18CS-S5 có chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ ngủ và khử ẩm
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng, làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động tích hợp trên điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18CS-S5/SRC18CS-S5
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 18000BTU SRK18CS-S5/SRC18CS-S5 cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hoà Mitsubishi Inverter 1 chiều 18000 BTU SRK/SRC18YW-W5
Thông số kỹ thuật điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 18000BTU SRK18CS-S5/SRC18CS-S5
Kiểu máy / Hạng mục
|
Dàn lạnh | SRK18CS-S5 | |
Dàn nóng | SRC18CS-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | ||
Công suất lạnh
|
kW | 5.10 | |
BTU/h | 17,401 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.6 | |
CSPF | 3.467 | ||
Dòng điện | A | 7.4 | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | mm | 309 x 890 x 251 |
(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn nóng | mm | 640 x 850 (+65) x 290 |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 12 |
Trọng lượng tịnh | Dàn nóng | kg | 39 |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/min | 12.8 |
Lưu lượng gió | Dàn nóng | m3/min | 38 |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống
|
Đường lỏng | mm | ᶲ 6.35 (1/4”) |
Đường gas | mm | ᶲ 15.88 (5/8”) | |
Dây điện kết nối | 2.5mm2 x 4 dây(bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.