Contents
1. Ưu điểm của máy lọc không khí Sharp FP-J30E-A
- Máy có màu trắng thanh lịch giúp nội thất nhà bạn thêm phần tiện nghi, sang trọng.
- Máy trang bị bộ lọc HEPA cao cấp cùng hệ thống màng lọc giữa sẽ loại bỏ 99.97% bụi bẩn, nấm móc và phấn hoa.
- Bảng điều khiển có nút nhấn điện tử dễ dùng, hiển thị rõ các chế độ, đèn báo chất lượng không khí nên bạn rất dễ dàng khi thao tác với máy.
2. Mô tả chi tiết của máy lọc không khí Sharp FP-J30E-A
Chế độ Haze
Máy lọc không khí Sharp FP-J30E-A Với chế độ Haze, thiết bị tự động vận hành quạt với tốc độ cao trong 60 phút đầu tiên, sau đó hoạt động luân phiên giữa hai cấp độ thấp và cao trong vòng 20 phút, để tăng khả nang lọc khí và giải phóng Plasmacluster ion ra ngoài không khí nhằm lọc bụi bẩn và khử mùi khôi một cách hiệu quả nhất.
Mật độ ion cao
Mật độ ion 7000 ion/cm3 phù hợp với căn phòng có diện tích dưới 23m2 .
Plasmacluster ion
Máy lọc không khí Sharp FP-J30E-A tích hợp Plasmacluster ion khử vi khuẩn, tế bào nấm mốc, tác nhân dị ứng và mùi hôi.
Bộ lọc Hepa cao cấp
Máy lọc không khí Sharp với bộ lọc cao cấp có khả năng lọc 99,97% bụi bẩn, phấn hoa và nấm mốc.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc máy lọc không khí Sharp FP-J30E-A cũng như các sản phẩm máy lọc không khí, điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
Thông số kỹ thuật máy lọc không khí Sharp FP-J30E-A
Nguồn điện (V) PCI | 220 – 240 |
Mật độ Ion (ion/cm3) của máy PCI | 7000 |
Màu sắc của máy PCI | A (Xanh dương) |
Cấp Tốc độ quạt | Cao/Trung bình/Thấp |
Lưu Lượng khí (Cao/Trung Bình/Thấp)(m3/giờ) | 180/120/60 |
Bánh xe di chuyển | – |
Công suất tiêu thụ (Cao/Trung Bình/Thấp)(W) | 50/30/13 |
Công suất chờ (W) | 1 |
Độ ồn (Cao/Trung Bình/Thấp)(dB) | 44/36/23 |
Kích Thước (Rộng x Cao x Sâu)(mm) của máy PCI | 411 x 431 x 211 |
Chiều dài dây nguồn của máy PCI | 2 |
Trọng lượng (kg) của máy PCI | 4 |
BỘ LỌC (-) | |
Loại bộ lọc | HEPA, lọc bụi |
Tuổi thọ | Lên đến 2 năm(HEPA) |
Khả năng giữ và giảm gia tăng | Vi khuẩn trong không khí/vi rút/phấn hoa từ cây thân gỗ/bọ ve/Phân bọ ve |
Khả năng khử mùi | Vật nuôi/Cơ thể/Nấm mốc/Ammmonia |
Khả năng kiềm giữ | Nấm mốc trong không khí/Phấn hoa từ cây cỏ/Phấn hoa từ cây thân gỗ/Bọ từ vật nuôi/Lông từ vật nuôi/Bụi/Khói thuốc/Bọ ve/Ống xả diesel |
HỆ THỐNG PLASMACLUSTER ION (-) | |
Tuổi thọ (giờ) | 19000 |
Diện tích phòng đề nghị đề nghị (m2) | 23 |
Diện tích Plasmacluster Ion mật độ cao đề nghị (m2) | 26 |
Khả năng giảm mùi hôi | Thuốc lá/Cơ thể |
Khả năng giảm vi khuẩn trong không khí | Nấm mốc trong không khí/Vi khuẩn trong không khí/Vi rút trong không khí/Gây dị ứng bọ ve/Phấn hoa từ cây thân gỗ/Mùi Amoniac |
HỆ THỐNG TẠO ĐỘ ẨM (-) | |
Công suất hút ẩm (L/ngày) | – |
Hút ẩm liên tục | – |
Môi chất lạnh | – |
Chế độ máy nén | – |
Phương thức tạo ẩm | – |
Dung tích bồn chứa (L) | – |
Công suất tạo ẩm (ml/h) | – |
Diện tích tạo ẩm đề nghị (m2) | – |
TÍNH NĂNG CỦA AIR PURIFIER (-) | |
Plasmacluster Ion mật độ cao | Có |
Điều khiển từ xa | – |
Đèn báo cần làm sạch bộ lọc | – |
Inverter | – |
Chế độ cảm biến của máy PCI | – |
Chế độ khóa trẻ em | – |
Đèn báo chất lượng không khí | – |
Tự khởi động lại | – |
Cảm biến bụi | – |
Tính năng đặc biệt | Chế độ HAZE/ Hẹn giờ tắt |
Chế độ hoạt động | – |
Đảo gió tự động | – |
Đèn báo độ ẩm | Có |
Cảm biến độ ẩm | – |
Cảm biến mùi | – |
Chọn mức độ ẩm | – |
Chế độ Hẹn giờ của máy Dehumidifier | – |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.