Thông số kỹ thuật Điều Hoà Nagakawa NIS-C18R2T01 18000btu 1 Chiều Inverter
Thông số kỹ thuật NIS-C18R2T01 | Đơn vị | NIS-C18R2T01 | |
Năng suất danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | Nagakawa 18.000btu (5120~19450) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | W | 1650 (500~2100) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | A | 7.5 (2.3~10.5) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/51 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 810 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 44/40/36 |
Cục ngoài | dB(A) | 56 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 910×294×206 |
Cục ngoài | mm | 817×553×300 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 9 |
Cục ngoài | kg | 28 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F12.7 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 5 |
Bảng giá lắp đặt điều hoà Nagakawa NIS-C18R2T01
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | Đơn Giá |
(Chưa Vat ) | ||||
A | Chi Phí Nhân Công | |||
1 | Nhân công lắp đặt điều hòa 9.000btu đến 12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
2 | Nhân công lắp đặt điều hòa 18.000btu đến 24.000 BTU | Bộ | 300.000 | |
3 | Nhân công lắp đặt điều hòa 9.000 đến 12.000 BTU | Bộ | 250.000 | |
4 | Nhân công lắp đặt điều hòa 18.000 đến 24.000 BTU | Bộ | 350.000 | |
5 | Nhân công lắp đặt điều hòa tủ đứng, âm trần , casette 18.000 đến 30.000 BTU | Bộ | 350.000 | |
6 | Nhân công lắp đặt điều hòa tủ đứng, âm trần , casette34.000 đến 48.000 BTU | Bộ | 500.000 | |
B | Ống Đồng Ruby + Bảo Ôn Đôi | |||
1 | Loại máy 9.000btu | M | 135.000 | |
2 | Loại máy 12.000btu | M | 145.000 | |
3 | Loại máy 18.000btu | M | 180.000 | |
4 | Loại máy 24.000btu | M | 195.000 | |
C | Dây điện Trần Phú | |||
1 | Dây điện 2 x 1.5 Trần Phú | M | 15.000 | |
2 | Dây điện 2 x 2.5 Trần Phú | M | 18.000 | |
D | Giá Đỡ Dàn Nóng | |||
1 | Giá Đỡ Dàn Nóng 9.000 đến 12.000 BTU | Bộ | 90.000 | |
2 | Giá Đỡ Dàn Nóng 18.000 đến 24.000 BTU | Bộ | 150.000 | |
E | Ống Nước | |||
1 | Ống nước mềm D20 | M | 10.000 | |
2 | Ống Nhựa Tiền Phong D21 C2 | M | 20.000 | |
3 | Ống Nhựa Tiền Phong D21 C2 + Bảo ôn | M | 40.000 | |
F | Vật Tư Phụ | |||
1 | Băng Trắng | M | 10.000 | |
2 | Atomat | 65.000 | ||
3 | Vật tư phụ ( Bộ đai , vit nở , băng keo.. ) | Bộ | 35.000 | |
G | Chi Phí Khác ( Nếu Có ) | |||
1 | Kiểm tra chỉnh sửa đường ống đi sẵn | Bộ | 100.000 | |
2 | Địa hình bắt buộc phải dùng thang dây | Bộ | 250.000 | |
3 | Nhân công tháo máy | Bộ | 150.000 | |
4 | Nhân công đục tường đi ống ga + ống nước âm tường | M | 50.000 |
Quý khách hàng lưu ý khi lắp đặt điều hoà
-
Liên hệ điện máy hùng anh Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12.
- Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19.
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn).
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng.
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở.
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn.
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.