1. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi Heavy SRK25ZSS-W5/SRC25ZSS-W5
- Bảo vệ sức khỏe với bộ lọc khử các tác nhân gây dị ứng trong không khí.
- Thiết kế đẹp tinh tế, diệt khuẩn khử mùi hiệu quả.
- Công nghệ DC Pam Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
2. Mô tả chi tiết của điều hòa Mitsubishi Heavy SRK25ZSS-W5/SRC25ZSS-W5
Loại 2 chiều lạnh/sưởi
+ Điều hoà Mitsubishi Heavy Inverter 2 chiều 9000BTU SRK25ZSS-W5/SRC25ZSS-W5 là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi gồm mã dàn lạnh SRK25 và mã dàn nóng SRC25 thuộc dòng điều hòa dân dụng ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm, mát trong mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông. Chiếc điều hòa dân dụng này là lựa chọn lý tưởng để lắp đặt cho nhu cầu sử dụng đa dạng, giúp chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết ở Việt Nam.
Tự động 3D
+ Chương trình một chạm này sẽ kích hoạt ba động cơ của điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy để độc lập để phân phối đều luồng không khí và tạo điều kiện làm nóng và làm mát tối ưu.
Bộ lọc khử mùi Solar
+ Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng điều hòa Mitsubishi Heavy bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế, điều hòa Mitsubishi Heavy còn có bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa, chấy rận và các tác nhân gây dị ứng khác mà chúng sống trên da mèo… và vô hiệu chúng.
Chức năng tự kiểm tra lỗi và bảo dưỡng
+ Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý: Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy. Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố trong trường hợp điều hòa treo tường Mitsubishi bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.
Gas R32 – Hiệu suất làm lạnh cao
+ Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 2 chiều 9000BTU SRK25ZSS-W5/SRC25ZSS-W5 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22. Gas R32 đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với tiết kiệm năng lượng hơn.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc điều hoà Mitsubishi Heavy Inverter 2 chiều 9000BTU SRK25ZSS-W5/SRC25ZSS-W5 cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hoà Mitsubishi Inverter 2 chiều 12000 BTU SRK35ZS-S
Thông số kỹ thuật điều hoà Mitsubishi Heavy Inverter 2 chiều 9000BTU SRK25ZSS-W5/SRC25ZSS-W5
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | SRK25ZSS-W5 | |||
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | SRC25ZSS-W5 | |||
Nguồn điện | 1 Phase, 220-240, 50Hz | |||
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 2.5 (0.9~3.1) | ||
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 3.2 (0.9~4.5) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 0.62 / 0.74 | |
EER/COP | Làm lạnh/Sưởi | 4.03 / 4.32 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 9 | ||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 50 / 53 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 56 / 58 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | dB(A) | 36 / 28 / 23 / 19 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 39 / 30 / 24 / 19 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 46 / 46 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | m3/phút | 9.9 / 8.0 / 5.9 / 5.0 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 11.3 / 8.7 / 6.7 / 5.9 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 27.4 / 23.6 | ||
Kích thước | Dàn lạnh | (Cao/Rộng/Sâu) | mm | 290 x 870 x 230 |
Dàn nóng | 540 x 780(+62) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh/Dàn nóng | kg | 9.5 / 31.5 | |
Kích thước đường ống | Đường lỏng/đường hơi | Ømm | 6.35 (1/4″) / 9.52 (3/8″”) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 20 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 10/10 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | 0C | -15 ~ 46 | |
Sưởi | -15 ~ 24 | |||
Bộ lọc | 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng – 1 bộ lọc khử mùi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.