1. Ưu điểm của điều hòa Mitsubishi Heavy SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5
- Sử dụng loại Gas R32 an toàn cho tầng Ozone.
- Tiện lợi cho các không gian nhỏ hẹp và các hộ gia đình.
- Thiết kế hiện đại nên dễ dàng sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa.
- Làm lạnh rất nhanh, mang ại sự thoải mái và dễ chịu nhất.
2. Mô tả chi tiết của điều hòa Mitsubishi Heavy SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5
+ Tính năng ưu việt điển hình như Inverter giúp tiết kiệm điện năng giảm được phần lớn tiền điện cho gia đình bạn. Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 2 Chiều 24.000 BTU SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 thuộc dòng điều hòa dân dụng gồm mã dàn lạnh SRK71 và mã dàn nóng SRC71 được áp dụng công nghệ tiên tiến của Nhật Bản được lắp ráp và sản xuất tại Thái Lan.
+ Đặc biệt vào mùa hè sắp đến việc sử dụng điều hòa ngày càng một tăng cao chiếc điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 2 Chiều 24.000 BTU SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 đúng là một lý tưởng trong thời gian sắp tới. Sử dụng gas R32, cùng với thiết kế sang trọng hiện đại chắc hẳn chiếc điều hòa treo tường này sẽ mang đến cho căn phòng bạn một vẻ đẹp mới.
+ Các cánh quạt điều gió được mở dễ dàng mà không cần đến những dụng cụ đặc biệt, giúp bạn lau chùi máy nhanh hơn. Với thiết kế nắp máy dễ tháo rời, điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 2 Chiều 24.000 BTU SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 cho phép bạn dễ dàng lau chùi bên trong máy.
Công nghệ đột phá
+ Bộ lọc khuẩn Enzyme: Enzyme dùng trong bộ lọc của điều hòa Mitsubishi SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 là loại Enzyme tính kiềm tự nhiên sẽ tấn công vào giáp bào của khuẩn trùng tại ô bẫy vi sinh trên bộ lọc và tiêu diệt chúng.
+ Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế linh kiện.
Chức năng tiện nghi
+ Chế độ tự động: Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 2 Chiều 24.000 BTU SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
+ Chế độ làm lạnh nhanh: Điều hoà nhiệt độ Mitshubishi SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Chức năng đảo gió
- Chế độ đảo gió tự động: Điều hoà không khí Mitshubishi SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
- Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
- Góc đảo cánh lên/xuống: điều hòa Mitsubishi SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.
- Chế độ đảo qua lại: Điều hoà 2 chiều Inverter Mitshubishi phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.
Chức năng tiện nghi
- Chế độ tiết kiệm điện: Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 2 Chiều 24.000 BTU SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 được vận hạnh ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
- Chế độ khử ẩm: Điều hoà Mitshubishi SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
- Chế độ định giờ khởi động: Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
- Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hành trong cùng 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ được bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
- Chế độ định giờ tắt máy: Dòng điều hòa Mitsubishi Heavy SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
- Chế độ ngủ: Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chức năng tự động báo lỗi và bảo dưỡng
- Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
- Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được: Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.
Các chức năng khác
- Nút khởi động: Điều hoà Mitshubishi SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.
- Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, Mitshubishi SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 sẽ tự động kích hoạt khởi động lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
- Nút nhấn dạ quang: Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh
– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.
– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).
– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.
– Giá cạnh tranh nhất thị trường.
– Giao hàng nhanh.
– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.
Liên hệ ngay với HÙNG ANH để mua được chiếc điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 2 Chiều 24.000 BTU SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 cũng như các sản phẩm điều hòa, điện lạnh chất lượng với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặt mua hàng và nhận tư vấn những sản phẩm tốt nhất cùng những ưu đãi đặc biệt, gọi ngay: 0974.700.899 hoặc 02463.282.245.
>>> Có thể bạn quan tâm đến: Điều hoà Mitsubishi Inverter 2 chiều 18000 BTU SRK71ZS-S
Thông số kỹ thuật điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 2 Chiều 24.000 BTU SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàm lạnh | SRK71ZRS-W5 | ||
Dàn nóng | SRC71ZRS-W5 | |||
Nguồn điện | 1 Pha , 220/240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | Làm lạnh | kW – Btu/h | 7.1 (2.3-7.8) – 24,225(7,848-26,614) | |
Sưởi | kW – Btu/h | 8.2(2.0-10.8) – 27,296(6,824-36,850) | ||
Công suất tiêu thụ điện | Làm lạnh | kW | 1,93 | |
Sưởi | kW | 1,95 | ||
CSPF | 4,31 | |||
Dòng điện | Làm lạnh | A | 9.0 / 8.6 / 8.2 | |
Sưởi | A | 9.1 / 8.7 / 8.4 | ||
Kích thước ngoai (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 339 x 1197 x 262 | |
Dàn nóng | mm | 750 x 880(+88) x 340 | ||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 15,5 | |
Dàn nóng | kg | 56 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh | m3/min | 20.5 / 18.6 / 16.2 / 10.4 |
Sưởi | m3/min | 25.0 / 19.8 / 17.3 / 13.3 | ||
Dàn nóng | Làm lạnh / Sưởi | m3/min | 55 / 43.5 | |
Môi chất lạnh | R32 | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | Ø 6.35 (1/4) | |
Đường gas | mm | Ø 15.88 (5/8) | ||
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 3.0 mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siêu vít) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.